Quan chức, lãnh đạo Liverpool_F.C.

Liverpool Football and Athletics Grounds Limited[118]

  • Chính chủ: John W. Henry
  • Chủ tịch: Tom Werner
  • Phó chủ tịch: David Ginsberg
  • Tổng giám đốc điều hành quản lý: Peter Moore
  • Giám đốc thương mại: Billy Hogan[119]
  • Giám đốc tài chính: Philip Nash

Nguồn:[120]

Liverpool Football Club

  • Giám đốc: John W. Henry, Tom Werner, David Ginsberg, Michael Gordon, Michael Egan
  • Giám đốc danh dự: Kenny Dalglish[121]
  • Giám đốc hoạt động: Andrew Parkinson[122]
  • Giám đốc truyền thông: Susan Black[123]
  • Lãnh đạo văn phòng truyền thông: Matthew Baxter
  • Giám đốc trông coi sân: Dave Fallows[124]
  • Trưởng trông coi sân: Barry Hunter
  • Giám đốc kỹ thuật: Michael Edwards
  • Nhân viên trông coi sân chính: Dave McCulloch
  • Quản lý sân vận động: Ged Poynton

Nguồn:[120]

Huấn luyện viên và nhân viên y tế

Huấn luyện viên Jürgen Klopp.
  • Huấn luyện viên trưởng: Jürgen Klopp
  • Trợ lý huấn luyện viên chính: Pepijn Lijnders, Peter Krawietz
  • Huấn luyện viên phát triển tính ưu tú: Vitor Matos
  • Huấn luyện viên thủ môn đội chuẩn: John Achterberg
  • Trợ lý huấn luyện viên thủ môn đội chuẩn: Jack Robinson
  • Huấn luyện viên thể chất: Conall Murtagh, Tom King
  • Trợ lý huấn luyện viên thể chất: Jordan Fairclough
  • Trưởng phòng thể hình & điều dưỡng: Andreas Kornmayer
  • Huấn luyện viên ném biên: Thomas Grønnemark
  • Trưởng vật lý trị liệu: Lee Nobes
  • Trợ lý sức lực & phục hồi chức năng: David Rydings
  • Trưởng phòng dịch vụ y tế: Andrew Massey
  • Huấn luyện viên phục hồi thể hình: Philipp Jacobsen
  • Xoa bóp: Paul Small, Sylvan Richardson
  • Chuyên gia vật lý trị liệu: Christopher Rohrbeck, Richie Partridge, Jose Luis Rodriguez, Joe Lewis
  • Nhà trị liệu thể thao: Pedro Philippou
  • Chuyên gia tư vấn dinh dưỡng: Mona Nemmer
  • Tư vấn khoa học trong thể thao: Barry Drust
  • Nhà phân tích hiệu suất: James French
  • Nhà phân tích tuyển trạch viên và tuyển dụng: Kyle Wallbanks
  • Điều phối viên quản lý: Lee Radcliffe, Graham Carter
  • Giám đốc học viện: Alex Inglethorpe
  • HLV U-23: Neil Critchley
  • Huấn luyện viên đội dự bị: Rodolfo Borrell
  • Theo dõi kỹ thuật - đối phương: Greg Mathieson
  • Phân tích trước trận: Mark Leyland

Nguồn:[83][125]

Danh sách huấn luyện viên và những thành tích

Thống kê danh sách HLV và thành tích đạt được (không tính Giải hạng nhất)

TênGiai đoạnVô địchTổng cộng
Quốc nộiQuốc tế
EPLFASSLCC1/CLC3USCFCW
John McKenna1892-1896
Tom Watson1896-191522
David Ashworth1919-192311
Matt McQueen1923-192811
George Patterson1928-1936
George Key1936-195111
Don Welsh1951-1956
Phil Taylor1956-1959
Bill Shankly1959-1974324110
Bob Paisley1974-198365331119
Joe Fagan1983-19851113
Kenny Dalglish1985-19913249
Ronnie Moran1991
Graeme Souness1991-199411
Roy Evans1994-199811
Gérard Houllier1998-2004112116
Rafael Benítez2004-201011114
Roy Hodgson2010-2011
Kenny Dalglish2011-201211
Brendan Rodgers2012-2015
Jürgen Klopp2015-nay1

1

13
Tổng thành tích1892-nay187158634161

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Liverpool_F.C. http://www.adidas.com/campaigns/liverpool/content/... http://www.bbc.com/news/uk-england-merseyside-3731... http://www.brandfinance.com/images/upload/bf_footb... http://www.fifa.com/classicfootball/clubs/club=189... http://www.forbes.com/2009/08/05/carlsberg-liverpo... http://www.forbes.com/lists/2010/34/soccer-10_Live... http://soccernet.espn.go.com/news/story?id=831953&... http://www.lfctour.com/english/news http://www.liverpoolfc.com/ http://www.liverpoolfc.com/news/announcements/2170...